ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Đăng Nhập

Quên mật khẩu

Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 


Rechercher Advanced Search

Latest topics
» TN - Tim, Tiêu Hóa, Thận, Hô Hấp
TN - Tim, Tiêu Hóa, Thận, Hô Hấp EmptySun Nov 30, 2014 3:04 pm by AudreyThinh

» Thắc mắc về GP3
TN - Tim, Tiêu Hóa, Thận, Hô Hấp EmptyFri Oct 24, 2014 5:11 pm by T.AnhNgoc

» Harrison's video Phần mềm hỗ trợ học tập Nguyên lý nội khoa harrison 18th.
TN - Tim, Tiêu Hóa, Thận, Hô Hấp EmptyWed Sep 10, 2014 5:07 am by T.AnhNgoc

» EBook nội cơ sở-YHN
TN - Tim, Tiêu Hóa, Thận, Hô Hấp EmptyMon Sep 08, 2014 1:02 am by T.AnhNgoc

» Cuốn sách Nội bệnh lý – Dị ứng – Miễn dịch lâm sàng
TN - Tim, Tiêu Hóa, Thận, Hô Hấp EmptyMon Sep 08, 2014 12:58 am by T.AnhNgoc

» Giáo trình Ký sinh trùng-hvQY
TN - Tim, Tiêu Hóa, Thận, Hô Hấp EmptyMon Sep 08, 2014 12:39 am by T.AnhNgoc

» Tóm Tắt Ống Tiêu Hóa
TN - Tim, Tiêu Hóa, Thận, Hô Hấp EmptyMon Sep 08, 2014 12:33 am by AudreyThinh

» Trắc Nghiệm gpb
TN - Tim, Tiêu Hóa, Thận, Hô Hấp EmptyMon Sep 08, 2014 12:24 am by T.AnhNgoc

» Ý nghĩa các xét nghiệm trong lâm sàng
TN - Tim, Tiêu Hóa, Thận, Hô Hấp EmptyMon Sep 08, 2014 12:21 am by T.AnhNgoc

April 2024
MonTueWedThuFriSatSun
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930     

Calendar Calendar

Affiliates

free forum

Forumotion on Facebook Forumotion on Twitter Forumotion on YouTube Forumotion on Google+


TN - Tim, Tiêu Hóa, Thận, Hô Hấp

Go down

TN - Tim, Tiêu Hóa, Thận, Hô Hấp Empty TN - Tim, Tiêu Hóa, Thận, Hô Hấp

Bài gửi by AudreyThinh Sun Nov 30, 2014 3:04 pm

Chia làm 8 Phần.
Phần 1
Câu 1: Khi nói về bệnh lý mạch vành thì:
A.    Đau sau xương ức và ngực trái.
B.     Không giảm đau khi dùng nitroglycerin khi hẹp do xơ vữa động mạch.
C.     Cơn đau thắt ngực không ổn định là xơ vữa gây hẹp động mạch vành.
D.    Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 2: Khi nói về tuyến nước bọt thì, ngoại trừ:
A.    A.    Tuyến dưới hàm có các ống Wharton.
B.     B.     Tuyến dưới hàm là tuyến to nhất.
C.     C.      Tuyến mang tai có các ông Sténon.
D.    D.        Gồm 3 đôi tuyến.
Câu 3: Ống Wharton đổ vào:
A.    A.    Phanh dưới lưỡi.
B.     B.     Mặt trong hàm.
C.     C.     Niêm mạc miệng.
D.    D.     Cả a và c đều đúng.
Câu 4: Khạc đờm mạn, tính chất khạc hơn 3 tháng trong năm và trên 2 năm liền là:
A.    A.     Lao.
B.     B.     Ung thư phổi.
C.     C.     Viêm phế quản mạn.
D.    D.     Hen suyễn.
Câu 5: Khi nói về quá trình bài tiết và tái hấp thu ở ống thận thì:
A.    A.     Na+ được tái hấp 80% ở ống thận.
B.     B.      K+ được tái hấp thu 80% ở ống thận, bài tiết thêm tại ống lượn xa và đầu ống góp.
C.     C.     K+ được tái hấp thu 100% ở ống thận.
D.    D.     Cả câu b và c đều đúng.
Câu 6: Hai thận chứa số nephron là:
A.    A.    1 triệu.
B.     B.    2 triệu.
C.     C.    3 triệu.
D.    D.    4 triệu
Câu 7: Chức năng của thận gồm, ngoại trừ:
A.    A. Điều hòa khối lượng hồng cầu.
B.     B. Duy trì hằng định nội môi.
C.     C. Điều hòa tim mạch.
D.    D. Đào thải chất độc.
Câu 8: Khi nói về xanh tím thì, chọn câu sai:
A.    Nguyên nhân do giảm phân áp O2 trong máu do suy hô hấp.
B.     Xanh tím xuất hiện khi Hb khử > 5g/dl.
C.     Tuần hoàn nhanh làm tách O2 ra khỏi Hb gây nên tình trạng xanh tím.
D.    Xanh tím ngoại biên là xanh tím đầu chi.
 
Câu 9:Dấu hiệu vỗ hố lưng, tư thế của bệnh nhân:
A.    A. Nằm ngửa.
B.     B. Nằm sấp.
C.     C. Nằm nghiêng.
D.    D. Ngôi cân đối, hơi cúi ra trước.
Câu 10:Dấu hiệu chạm hông lưng dương tính của bệnh nhân gặp ở:
A.    A. Gan to ( bên trái ).
B.     B. Lách to ( bên phải ).
C.     C. Thận to.
D.    D. Thận nhỏ
Câu 11: Tâm thất trái nhận máu từ:
A.    Vòng đại tuần hoàn.
B.     Vòng tiểu tuần hoàn.
C.     Tâm nhĩ phải.
D.    Động mạch chủ.
Câu 12: Khi khám lợi và răng, viền lợi đen gặp trong, chọn câu sai:
A.    A. Nhiễm độc chì.
B.     B. Nhiễm độc thủy ngân.
C.     C. Nhiễm độc sắt.
D.    D. Bismuth.
Câu 13: Theo phân vùng ổ bụng, vùng hạ vị có hình chiếu lên cơ quan, ngoại trừ:
A.    A. Bàng quang.
B.     B. Ruột non.
C.     C. Túi mật.
D.    D. Đại tràng.
Câu 14: Cung giữa trái trong phim Xquang tim phổi thẳng là:
A.    Tâm thất trái.
B.     Cung động mạch chủ.
C.     Thân động mạch phổi.
D.    Tâm nhĩ trái.
Câu 15: Triệu chứng của ngất là, ngoại trừ:
A.    Tụt huyết áp do đứng.
B.     Cường phó giao cảm làm tim đập chậm.
C.     Do giảm tưới máu não.
D.    Do tăng lượng máu về tim .
Câu 16: Các triệu chứng có trong phần hỏi bệnh tiêu hóa, ngoại trừ:
A.    A. Rối loạn về phân.
B.     B. Nôn và buồn nôn.
C.     C. Đau.
D.    D. Ho.
Câu 17: Trong khám môi ở bệnh nhân tiêu hóa thì:
A.    A. Môi tím gặp trong bệnh gan.
B.     B. Môi nhạt gặp trong thiếu máu.
C.     C. Môi đỏ sẫm gặp trong suy hô hấp.
D.    D. Cả b và c đúng.
Câu 18: Trong cơn đau thắt ngực thì, chọn câu sai:
A.    Kéo dài từ 2 – 10 phút.
B.     Cơn đau thắt ngực xuất hiện khi bị lạnh hoặc strees.
C.     Xuất hiện khi nghỉ ngơi là cơn đau thắt ngực không ổn định.
D.    Đau thắt ngực luôn là biểu hiện của nhồi máu cơ tim.
Câu 19: Biểu hiện sớm nhất khi suy tim trái:
A.    A. Khó thở khi gắng sức.
B.     B. Khó thở theo tư thế.
C.     C. Khó thở kịch phát về đêm.
D.    D. Cơn hen tim.
Câu 20: Tràn dịch góc hoành tù, dưới liên sườn III là:
A.    A. Tràn dịch màng phổi ít.
B.     B. Tràn dịch màng phổi vừa.
C.     C. Tràn dịch màng phổi nhiều.
D.    D. Tràn dịch màng phổi khu trú.
DD
GDP/S: Page chán quá. nên lười viết bài...... Chắc bài này bài cuối. Còn 7 phần ai có nhu cầu liên hệ: 1253010016@stu.vttu.edu.vn

 
P
P
P

AudreyThinh
MEMBER
MEMBER

Tổng số bài gửi : 9
Points : 32
Join date : 18/08/2014

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết