ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Đăng Nhập

Quên mật khẩu

Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 


Rechercher Advanced Search

Latest topics
» TN - Tim, Tiêu Hóa, Thận, Hô Hấp
Trắc Nghiệm BM- MLK EmptySun Nov 30, 2014 3:04 pm by AudreyThinh

» Thắc mắc về GP3
Trắc Nghiệm BM- MLK EmptyFri Oct 24, 2014 5:11 pm by T.AnhNgoc

» Harrison's video Phần mềm hỗ trợ học tập Nguyên lý nội khoa harrison 18th.
Trắc Nghiệm BM- MLK EmptyWed Sep 10, 2014 5:07 am by T.AnhNgoc

» EBook nội cơ sở-YHN
Trắc Nghiệm BM- MLK EmptyMon Sep 08, 2014 1:02 am by T.AnhNgoc

» Cuốn sách Nội bệnh lý – Dị ứng – Miễn dịch lâm sàng
Trắc Nghiệm BM- MLK EmptyMon Sep 08, 2014 12:58 am by T.AnhNgoc

» Giáo trình Ký sinh trùng-hvQY
Trắc Nghiệm BM- MLK EmptyMon Sep 08, 2014 12:39 am by T.AnhNgoc

» Tóm Tắt Ống Tiêu Hóa
Trắc Nghiệm BM- MLK EmptyMon Sep 08, 2014 12:33 am by AudreyThinh

» Trắc Nghiệm gpb
Trắc Nghiệm BM- MLK EmptyMon Sep 08, 2014 12:24 am by T.AnhNgoc

» Ý nghĩa các xét nghiệm trong lâm sàng
Trắc Nghiệm BM- MLK EmptyMon Sep 08, 2014 12:21 am by T.AnhNgoc

April 2024
MonTueWedThuFriSatSun
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930     

Calendar Calendar

Affiliates

free forum

Forumotion on Facebook Forumotion on Twitter Forumotion on YouTube Forumotion on Google+


Trắc Nghiệm BM- MLK

2 posters

Go down

Trắc Nghiệm BM- MLK Empty Trắc Nghiệm BM- MLK

Bài gửi by AudreyThinh Mon Aug 18, 2014 2:14 pm

Câu 1. Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A.    Tế bào đứng sát nhau
B.     Không có mạch máu
C.     Có nhiều thể liên kết
D.    Chỉ làm nhiệm vụ bảo vệ mà thôi.
Câu 2. Biểu mô phủ
A.    Chỉ có nguồn gốc ngoại bì
B.     Chỉ có nguồn gốc nội bì
C.     Có khả năng đổi mới nhanh.
D.    Tất cả đều sai
Câu 3. Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên tiêu chuẩn sau đây:
A.    Nguồn gốc phôi thai.
B.     Hình dạng tế bào
C.     Số hàng tế bào
D.    Chức năng
Câu 4. Biểu mô ở khí quản là :
A.    Biểu mô lát đơn
B.     Biểu mô vuông đơn
C.     Biểu mô trung gian giả tầng
D.    Tất cả đều sai.
Câu 5. Biểu mô thực quản là
A.    Biểu mô trụ giả tầng
B.     Biểu mô lát tầng không sừng.
C.     Biểu mô lát tầng có sừng
D.    Tất cả đều sai
Câu 6. Biểu mô trung gian giả tầng có ở
A.    Thực quản
B.     Khí quản
C.     Tiểu cầu thận
D.    Tất cả đều sai.
Câu 7. Ngoài da, biểu mô lát tầng sừng hóa còn có thể gặp ở:
A.    Cổ tử cung
B.     Thực quản
C.     Bàng quang
D.    Tất cả đều sai.
Câu 8. Biểu mô lát tầng không sừng hóa khác biểu mô lát tầng sừng hóa ở chỗ
A.    Có nhiều thể liên kết
B.     Có màng đáy dày
C.     Không có lớp hạt.
D.    Không có mạch máu
Câu 9. Biểu mô trụ đơn
A.    Có nhiều ở nơi có hấp thu thức ăn.
B.     Có nhiều ở nơi trao đổi khí
C.     Không có tính phân cực
D.    Tất cả đều sai
Câu 10. Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu
A.    Ống đơn
B.     Ống chia nhánh
C.     Túi đơn.
D.    Túi phức tạp
Câu 11. Tuyến mồ hôi là tuyến kiểu
A.    Túi đơn
B.     Túi phức tạp
C.     Ống đơn thẳng
D.    Tất cả đều sai.
Câu 12. Tuyến ống – túi có thể gặp ở
A.    Tuyến bã
B.     Tuyến kẽ
C.     Tuyến tiền liệt.
D.    Tất cả đều sai
Câu 13. Tuyến túi kiểu chùm nho có thể gặp ở
A.    Tuyến vú.
B.     Tuyến giáp
C.     Tuyến kẽ
D.    Tuyến đáy vị
Câu 14. Ở biểu mô trụ giả tầng
A.    Tất cả nhân nằm cùng hàng
B.     Tất cả tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc lòng ống
C.     Tất cả tế bào đều tựa trên màng đáy.
D.    Tất cả tế bào đều có nguồn gốc ngoại bì phôi
Câu 15. Biểu bì da là
A.    Biểu mô trụ giả tầng
B.     Biểu mô lát tầng không sừng
C.     Biểu mô lát tầng sừng hóa.
D.    Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 16. Biểu mô khí quản là
A.    Biểu mô trụ đơn
B.     Biểu mô trụ giả tầng.
C.     Biểu mô lát tầng không sừng
D.    Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 17. Biểu mô trước giác mạc là:
A.    Biểu mô trụ đơn
B.     Biểu mô lát tầng không sừng.
C.     Biểu mô lát tầng sừng hóa
D.    Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 18. Tuyến nào sau đây là tuyến nội tiết:
A.    Tuyến kẽ tinh hoàn.
B.     Tuyến vú
C.     Tuyến đáy vị
D.    Tuyến bã
Câu 19. Tuyến cận giáp
A.    Cấu tạo kiểu túi kín
B.     Cấu tạo kiểu lưới.
C.     Cấu tạo kiểu tản mác
D.    Cấu tạo ống đơn
Câu 20. Tuyến giáp
A.    Cấu tạo kiểu túi kín.
B.     Cấu tạo kiểu lưới
C.     Cấu tạo kiểu tản mác
D.    Cấu tạo ống đơn
Câu 21. Tuyến thượng thận
A.    Cấu tạo kiểu túi kín
B.     Cấu tạo kiểu lưới.
C.     Cấu tạo kiểu tản mác
D.    Cấu tạo ống đơn.
Câu 22. Tuyến kẽ tinh hoàn
A.    Cấu tạo kiểu túi kín
B.     Cấu tạo kiểu lưới
C.     Cấu tạo kiểu tản mác.
D.    Cấu tạo ống đơn
Câu 23. Tuyến mồ hôi
A.    Cấu tạo kiểu túi kín
B.     Cấu tạo kiểu lưới
C.     Cấu tạo ống đơn.
D.    Cấu tạo ống túi
Câu 24. Tuyến tiền liệt
A.    Cấu tạo kiểu túi kín
B.     Cấu tạo kiểu lưới
C.     Cấu tạo kiểu tản mác
D.    Cấu tạo ống túi.
Câu 25. Tuyến bã là:
     A.  Bán hủy
     B.  Toàn hủy.
     C.  Toàn vẹn
     D.  Có các tế bào sẫm và tế bào sáng
Câu 26. Tuyến nội tiết là tuyến chế tiết hormon: 
     A.  Đổ thẳng vào các khoang thiên nhiên của cơ thể
     B.  Đổ lên bề mặt da
     C.  Đổ thẳng vào máu.
     D.  Đổ vào ống bài xuất
Câu 27. Biểu mô phủ bề mặt da tạo thành: 
     A.  3 lớp tế bào
     B.  4 lớp tế bào
     C.  5 lớp tế bào.
     D.  6 lớp tế bào
Câu 28. Tuyến nội tiết chế tiết kiểu: 
     A. Toàn vẹn.
     B. Toàn huỷ
     C. Bán huỷ
     D. Chế tiết kiểu tuyến vú
Câu 29. Điều nào sau đây là sai khi nói về mô:
A.    Gồm 5 loại mô
B.     Có 2 loại biểu mô
C.     Mô mỡ là một trong 5 loại mô.
D.    Mô thần kinh là một trong 5 loại mô
Câu 30.  Đặc điểm chung của mô liên kết là ( chọn câu sai ):
A.    Tạo và giữ cơ thể có hình dạng nhất định
B.     Khoảng gian bào ít.
C.     Có 3 loại
D.    Chứa nhiều mạch máu
Câu 31. Trong các loại tế bào của mô liên kết thì loại nào sau đây không đúng:
A.    Tương bào
B.     Masto bào
C.     Gian bào.
D.    Chu bào
Câu 32.  Điều nào sau đây là đúng khi nói về tb trung mô:
A.    Tạo thành Tb sợi, nguyên bào sợi, tb mỡ, tb sụn, tb xương
B.     Hình sao có nhân hình bầu dục tạo thành lưới trung mô.
C.     Ở người lớn không tồn tại tế bào trung mô.
D.    Cả a và c đều đúng
Câu 33. Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên bào sợi và tb sợi:
A.    Tb sợi là cơ sở cấu tạo của sẹo
B.     Nguyên bào sợi di động yếu và phân chia mạnh
C.     Nguyên bào sợi được hình thành từ tb sợi.
D.    Nguyên bào sợi tham gia vào quá trình tái tạo
Câu 34. Khi nói đến đại thực bào là đúng:
A.    Có nguồn gốc từ hạch bạch huyết
B.     Có chức năng thực bào nhưng không có mặt trong phản ứng miễn dịch
C.      Có mặt trong mạch máu và nhiều ở vùng viêm.
D.    Đa số đại thực bào là đại thực bào đơn nhân
Câu 35. Điều nào sau đây là sai khi nói về tương bào:
A.    Có khả năng di dộng nhưng yếu
B.     Biệt hóa từ đại thực bào.
C.     Tổng hợp kháng thể
D.    Có nhiều ở ổ viêm
Câu 36. Masto bào ( chọn câu sai ):
A.    Có chức năng tiết heparin
B.     Có chức năng tiết histamine
C.     Có chức năng điều hòa nội môi và ổn định tính thấm thành mạch
D.    Cả 3 câu đều sai.
Câu 37. Điều nào sau đây là sai khi nói về tế bào nội mô:
A.    Lợp mặt trong của mạch
B.     Tb nội mô mao mạch không có những lỗ thủng.
C.     Có chức năng bảo vệ
D.    Có chức năng trao đổi chất, khí giữa máu và mô
Câu 38. Khi nói về chu bào điều nào sau đây là đúng:
A.    Biệt hóa thành tb sợi.
B.     Có khả năng tái tạo ĐM
C.     Nằm xa mao mạch
D.    Cả a và b đều đúng
Câu 39. Khi nói về tb mỡ và tb sắc tố thì điều nào sau đây là sai:
A.    Tb mỡ được hình thành từ TB trung mô
B.     Tb mỡ có chức năng dự trữ
C.      Tb mỡ và tb sắc tố có thể tổng hợp melanin.
D.    Tb sắc tố gặp trong biểu bì
Câu 40. Trong các chức năng của chất căn bản thì chức năng nào sau đây là sai:
A.    Vận chuyển và trao đổi chất giữa máu – mô
B.     Là môi trường chuyển hóa
C.     Có nhiệm vụ chống đỡ
D.    Tham gia vào quá trình chuyển hóa.
Câu 41. Trong mô liên kết tế bào có khả năng chuyển động mạnh nhất là :
       A. Nguyên bào sợi
       B. Tế bào có nguồn gốc mono bào.
       C. Tế bào nội mô
       D. Tế bào sắc tố
Câu 42. Kháng thể được tổng hợp ở :    
       A.  Nguyên bào sợi
       B. Tương bào.
       C. Lympho bào T
       D. Tế bào sắc tố
Câu 43. Phân tử Collagen được tổng hợp bởi: 
       A. Đại thực bào
       B. Tế bào nội mô
       C. Tương bào
       D. Nguyên bào sợi.
Câu 44.  Loại tế bào có chức năng chống đông máu trong lòng mạch:  
      A. Tương bào
      B. Mastocyte.
      C. Lympho T
      D. Bạch cầu trung tính
Câu 45. Trong mô liên kết, đây là tế bào không có khả năng chuyển động:  
      A. Mono bào
      B. Đại thực bào
      C. Tế bào mỡ.
      D. Tương bào
Câu 46. Nguồn gốc của mô liên kết là:
A.    Nội bì
B.     Ngoại bì da
C.     Trung bì.
D.    Câu b và c đúng
Câu 47: Mô liên kết bao gồm:
     A.  Mô liên kết chính thức, mô sụn, mô xương, mô cơ và mô mỡ
     B.  Mô liên kết chính thức, mô sụn, mô xương, mô máu và mô mỡ
     C.  Mô liên kết chính thức, mô sụn, mô xương, mô cơ và mô thần kinh

     D.  Mô liên kết chính thức, mô sụn, mô xương, mô lưới và mô mỡ.
P/S: Trắc nghiệm này mình tổng hợp từ nhiều nguồn nên có sai sót mấy bạn kiểm tra lại dùm mình nha, Thanks !

AudreyThinh
MEMBER
MEMBER

Tổng số bài gửi : 9
Points : 32
Join date : 18/08/2014

Về Đầu Trang Go down

Trắc Nghiệm BM- MLK Empty Re: Trắc Nghiệm BM- MLK

Bài gửi by T.AnhNgoc Thu Aug 28, 2014 10:43 pm

thanks bạn Very Happy
T.AnhNgoc
T.AnhNgoc
Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 91
Points : 269
Join date : 14/08/2014
Age : 29
Đến từ : Quá Khứ

https://khoayvttu2k13.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết