Tóm Tắt Cầu Khuẩn.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Tóm Tắt Cầu Khuẩn.
Tụ Cầu Khuẩn Staphylococcus | Liên Cầu Khuẩn Streptococcus | Não Mô Cầu Neisseria meningitidis | |
Hình Thể | - 1 um, cầu khuẩn Gr +. - Không vỏ,không lông không sinh nha bào. | - .6-1um,cầu khuẩn Gr + - Không di chuyển | - 1um, song cầu Gr- hình hạt cà phê. - Nằm trong or ngoài BC. |
Nuôi Cấy | - Sống khắp nơi. - Ký sinh mũi, họng, da. - Dễ nuôi, 10-40 độ, nồng độ muối 10%. - MT ưa khí và kỵ khí. - Mọc trong mt thông thường | - Hiếu khí hoặc kỵ khí. - Cần nhiều dinh dưỡng. - Nhiệt độ 37độ. - Nuôi trong thạch máu 5-10% CO2. | - Mọc tốt ở mt nhiều dd - Cần có 5 – 10% CO2 - Nhiệt độ thích hợp 37độC. - Môi trường CA. |
Đề Kháng | - ĐK cao với nhiệt và hóa chất. - Diệt ở 50độ/5p. - Cồn 70 và nhiệt 100 hoàn toàn diệt được VK | - Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh đặc biệt là bacitracin và B lactam | Sức đề kháng kém, chỉ sống được 3-4h khi ra khỏi cơ thể. |
Sinh Hóa | - Ez phong phú phân hủy nhiều loại đường và protid. - Calatase (+), coagulase, PPtase… | - Calatase (-) - Phát triển trong mt muối mật, nhóm A nhạy cảm với bacitracin. | - Oxidase (+). - Maltose (+). ĐB: Lậu cầu Maltose (-). |
Độc tố | - Dung huyết tố (hemolysin) làm tan hồng cầu. - Diệt BC (leucocidin) - Độc tố ruột (enterotoxin) | - Hemolysin: tan hồng cầu - Streptolysin O: kích thích tạo ASO - Hyaluronidase: giúp vi khuẩn lan tràn vào mô | |
Bệnh Sinh | - S.aureus gây mụn nhọt,áp xe,.. - Nhiễm trùng huyết. - Viêm phổi: già và trẻ em. - Ngộ độc thức ăn - Hội chứng da phồng rộp. - Hội chứng sốc nhiễm độc. | - Nhiễm khuẩn tại chỗ : viêm họng, chốc lở, viêm phổi - Nhiễm khuẩn thứ phát : nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim cấp, viêm cầu thận cấp,… | - Ký sinh ở niêm mạc đường hô hấp trên như mũi họng, có thể xâm nhập vào máu gây nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não,.. |
Chuẩn đoán | - Nhuộm gram. - Nuôi cấy. | - Nuôi cấy. - Chuẩn đoán ASO. | - Nhuộm gram. - Nuôi cấy. |
Điều trị | - Vệ sinh - Điều trị theo KSĐ vì VK kháng thuốc mạnh | - Chưa có vx, chủ yếu là VS, nhạy cảm nhiều KS. - Điều trị các ổ khuẩn ngoài da, viêm họng. | - Điều trị càng sớm càng tốt. - Nhạy cảm với penicillin, cephalosporin. |
Kháng Nguyên | - Protein - Polisaccarit | - Vỏ PLS giúp vk gây bệnh. - Pneumolysin là chất phá huỷ tế bào nội mô phổi. - Protein A. - Peptidoglycan, a.teichoic gây viêm mạnh |
AudreyThinh- MEMBER
- Tổng số bài gửi : 9
Points : 32
Join date : 18/08/2014
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|
Sun Nov 30, 2014 3:04 pm by AudreyThinh
» Thắc mắc về GP3
Fri Oct 24, 2014 5:11 pm by T.AnhNgoc
» Harrison's video Phần mềm hỗ trợ học tập Nguyên lý nội khoa harrison 18th.
Wed Sep 10, 2014 5:07 am by T.AnhNgoc
» EBook nội cơ sở-YHN
Mon Sep 08, 2014 1:02 am by T.AnhNgoc
» Cuốn sách Nội bệnh lý – Dị ứng – Miễn dịch lâm sàng
Mon Sep 08, 2014 12:58 am by T.AnhNgoc
» Giáo trình Ký sinh trùng-hvQY
Mon Sep 08, 2014 12:39 am by T.AnhNgoc
» Tóm Tắt Ống Tiêu Hóa
Mon Sep 08, 2014 12:33 am by AudreyThinh
» Trắc Nghiệm gpb
Mon Sep 08, 2014 12:24 am by T.AnhNgoc
» Ý nghĩa các xét nghiệm trong lâm sàng
Mon Sep 08, 2014 12:21 am by T.AnhNgoc