TRẮC NGHIỆM SINH LÝ
Trang 1 trong tổng số 1 trang
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ
https://www.facebook.com/download/582331095189155/trac%20nghiem%20sinh%20ly.doc
Trắc nghiệm sinh lý có đáp án cho mọi người tham khảo, nếu có sai sót gì thì cùng nhau bàn luận sửa chửa nhé
Một số ví dụ nè
Câu 1: Các hormon giải phóng của vùng dưới đồi.
a- ACTH, ADH, oxytocin, GH.
b- CRH, GnRH, TRH, PRH, MRH, GRH.
c- FRH, CRH, ADH, GH, GRH.
d- ADH, oxytocin, PRL, CRH.
e- GH, ACTH, PRL, TSH.
Câu 2: Các hormon ức chế của vùng dưới đồi.
a- CRH, TRH, PRH.
b- GRH, PIH, MIH.
c- GIH, PIH, MIH.
d- GRH, TRH, PIH.
e- MIH, TRH, PRH.
Câu 3: Các hormon hướng sinh dục của thuỳ trước tuyến yên.
a- PRL, FSH, LH.
b- FSH, ACTH, TSH.
c- ACTH, FSH, GH.
d- PRL, ACTH, TSH.
e- FSH, LH, ACTH.
Câu 4: Các hormon có tác dụng chuyển hoá của thùy trước tuyến yên.
a- FSH, ACTH, TSH, GH.
b- ACTH, TSH, PRL, GH.
c- MSH, TSH, ACTH, PRL.
d- ACTH, TSH, MSH, GH.
e- PRL, ACTH, FSH, LH.
Câu 5: Các hormon làm giảm đường máu.
a- Thyroxin, GH, insulin.
b- insulin.
c- insulin, glucagon, glucocorticoid.
d- Glucocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
e- insulin, GH, adrenalin.
Câu 6: Các hormon làm tăng đường máu.
a- insulin, glucagon, ACTH, FSH, MSH.
b- Glucagon, noradrenalin, TSH, LH, MSH.
c- Glucagon, adrenalin, GH, Thyroxin, glucocorticoid.
d- ACTH, TSH, FSH, LH, MSH.
e- PRL, estrogen, progesteron.
Câu 7: Hormon tuyến cận giáp có tác dụng.
a- Tăng Ca++ máu, Ca++ nước tiểu, phosphat nước tiểu và làm giảm phosphat máu.
b- Tăng Ca++ máu, phosphat máu, tăng Ca++ nước tiểu, phosphat nước tiểu.
c- Giảm Ca++, phosphat máu; tăng Ca++ , phosphat nước tiểu.
d- Giảm Ca++, phosphat máu; Giảm Ca++, phosphat nước tiểu.
e- Tăng Ca++, phosphat máu; giảm Ca++, phosphat nước tiểu.
Câu 8: Các hormon tuyến vỏ thượng thận.
a- Adrenalin, noradrenalin, glucocorticoid.
b- Mineralocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
c- ACTH, Mineralocorticoid, glucocorticoid.
d- Glucocorticoid, Mineralocorticoid, Androgen.
e- ACTH, andrpgen, adrenalin.
Câu 9: Các hormon nhau thai.
a- HCG, TSH, STH.
b- HCG, estrogen, Progesteron, HCS, Relaxin.
c- HCG, ACTH, Renin.
d- HCG, GH, Renin, estrogen.
e- HCG, Progesteron, GH, Renin.
Trắc nghiệm sinh lý có đáp án cho mọi người tham khảo, nếu có sai sót gì thì cùng nhau bàn luận sửa chửa nhé
Một số ví dụ nè
Câu 1: Các hormon giải phóng của vùng dưới đồi.
a- ACTH, ADH, oxytocin, GH.
b- CRH, GnRH, TRH, PRH, MRH, GRH.
c- FRH, CRH, ADH, GH, GRH.
d- ADH, oxytocin, PRL, CRH.
e- GH, ACTH, PRL, TSH.
Câu 2: Các hormon ức chế của vùng dưới đồi.
a- CRH, TRH, PRH.
b- GRH, PIH, MIH.
c- GIH, PIH, MIH.
d- GRH, TRH, PIH.
e- MIH, TRH, PRH.
Câu 3: Các hormon hướng sinh dục của thuỳ trước tuyến yên.
a- PRL, FSH, LH.
b- FSH, ACTH, TSH.
c- ACTH, FSH, GH.
d- PRL, ACTH, TSH.
e- FSH, LH, ACTH.
Câu 4: Các hormon có tác dụng chuyển hoá của thùy trước tuyến yên.
a- FSH, ACTH, TSH, GH.
b- ACTH, TSH, PRL, GH.
c- MSH, TSH, ACTH, PRL.
d- ACTH, TSH, MSH, GH.
e- PRL, ACTH, FSH, LH.
Câu 5: Các hormon làm giảm đường máu.
a- Thyroxin, GH, insulin.
b- insulin.
c- insulin, glucagon, glucocorticoid.
d- Glucocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
e- insulin, GH, adrenalin.
Câu 6: Các hormon làm tăng đường máu.
a- insulin, glucagon, ACTH, FSH, MSH.
b- Glucagon, noradrenalin, TSH, LH, MSH.
c- Glucagon, adrenalin, GH, Thyroxin, glucocorticoid.
d- ACTH, TSH, FSH, LH, MSH.
e- PRL, estrogen, progesteron.
Câu 7: Hormon tuyến cận giáp có tác dụng.
a- Tăng Ca++ máu, Ca++ nước tiểu, phosphat nước tiểu và làm giảm phosphat máu.
b- Tăng Ca++ máu, phosphat máu, tăng Ca++ nước tiểu, phosphat nước tiểu.
c- Giảm Ca++, phosphat máu; tăng Ca++ , phosphat nước tiểu.
d- Giảm Ca++, phosphat máu; Giảm Ca++, phosphat nước tiểu.
e- Tăng Ca++, phosphat máu; giảm Ca++, phosphat nước tiểu.
Câu 8: Các hormon tuyến vỏ thượng thận.
a- Adrenalin, noradrenalin, glucocorticoid.
b- Mineralocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
c- ACTH, Mineralocorticoid, glucocorticoid.
d- Glucocorticoid, Mineralocorticoid, Androgen.
e- ACTH, andrpgen, adrenalin.
Câu 9: Các hormon nhau thai.
a- HCG, TSH, STH.
b- HCG, estrogen, Progesteron, HCS, Relaxin.
c- HCG, ACTH, Renin.
d- HCG, GH, Renin, estrogen.
e- HCG, Progesteron, GH, Renin.
Similar topics
» Trắc Nghiệm gpb
» Trắc Nghiệm BM- MLK
» Trắc Nghiệm ngoại cơ sở
» Trắc nghiệm mô phôi của HVQY
» Trắc nghiệm ngoại bệnh lý
» Trắc Nghiệm BM- MLK
» Trắc Nghiệm ngoại cơ sở
» Trắc nghiệm mô phôi của HVQY
» Trắc nghiệm ngoại bệnh lý
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|
Sun Nov 30, 2014 3:04 pm by AudreyThinh
» Thắc mắc về GP3
Fri Oct 24, 2014 5:11 pm by T.AnhNgoc
» Harrison's video Phần mềm hỗ trợ học tập Nguyên lý nội khoa harrison 18th.
Wed Sep 10, 2014 5:07 am by T.AnhNgoc
» EBook nội cơ sở-YHN
Mon Sep 08, 2014 1:02 am by T.AnhNgoc
» Cuốn sách Nội bệnh lý – Dị ứng – Miễn dịch lâm sàng
Mon Sep 08, 2014 12:58 am by T.AnhNgoc
» Giáo trình Ký sinh trùng-hvQY
Mon Sep 08, 2014 12:39 am by T.AnhNgoc
» Tóm Tắt Ống Tiêu Hóa
Mon Sep 08, 2014 12:33 am by AudreyThinh
» Trắc Nghiệm gpb
Mon Sep 08, 2014 12:24 am by T.AnhNgoc
» Ý nghĩa các xét nghiệm trong lâm sàng
Mon Sep 08, 2014 12:21 am by T.AnhNgoc