TÓM TẮT HỌ ENTEROBACTERIAE
Trang 1 trong tổng số 1 trang
TÓM TẮT HỌ ENTEROBACTERIAE
Phẩy Khuẩn Tả Vibrio Cholera | Trực Khuẩn Lỵ Shigella | Trực Khuẩn Thương Hàn Salmonella | |
Hình Thể | - 2-4um x 0,3-0,6um, Phẩy khuẩn Gr – - Không vỏ, không nha bào. - Có 1 lông, di động mạnh | - 1-3um, Trực khuẩn 2 đầu tròn Gram – - Không vỏ, không lông, không sinh nha bào. | - 0,5-0,8um, Trực khuẩn hình que Gram (-). - Không vỏ, không nha bào, có lông. |
Cư Trú | - Rộng rãi - Phân, thực phẩm,… | - Phân bố trong tự nhiên như nước, thực phẩm,… - Ở trong đất tồn tại được 3 tháng | - Trong tự nhiên sống trong nước, rau quả,… - Sống 2-3 tuần trong nước, 2-3 tháng trong phân và nước đá |
Nuôi Cấy | - Hiếu khí, 37 độ - Ph 8,5-9,5 , muối 3% - Mt TCBS vàng hoa cau. | - Kỵ khí tùy nghi. - Mt SS, EMB,… - Nhiệt độ 37độ, pH 7,8 | - Ưa khí và kỵ khí tùy nghi. - Mt SS, EMB,…. |
Đề Kháng | - Đề kháng kém với tác nhân lý hóa (trừ pH kiềm). - Sống vài giờ trong phân, vài ngày trong nước. | - Dễ bị nhiệt bởi nhiệt độ và các thuốc khử trùng thông thường. | |
Sinh Hóa | - Oxidase (+). | - Lên men G, không sinh hơi, H2S (-). | - Lên menG, sinh hơi, H2S(+), Urease (-), Maltose (+). |
Kháng Nguyên | - KN thân O, một số có KN vỏ H, bề mặt K - Dựa vào KN O và tính chất chia làm 4 nhóm A(ở VN),B,C,D. | - KN thân O: A,B,C,D. - KN lông H. - KN bề mặt Vi: không tham gia gây bệnh | |
Độc Tố | - Độc tố tả: ( Nội độc tố ) + V-Cholerae - 01 + V-Cholerae Non - 01 | - Nội độc tố: là KN thân tác động lên ruột. - Ngoại độc tố: tác động lên thần kinh. | - Nội độc tố: rất mạnh, tác động lên ruột gây phù nề, tác động lên hệ TK, mạch nhiệt phân ly. - Ngoại độc tố: trog đk kỵ khí. |
Bệnh Sinh | - Xâm nhập cơ thể qua ăn uống, lây bệnh đường tiêu hoá và có thể gây dịch | - Nội độc tố gây viêm loét hoại tử, xuất huyết. - Đi ngoài có máu, đau bụng do tăng nhu động. | - Giải phóng nội độc tố, vào máu gây nhiễm khuẩn huyết, vào thận rồi đào thải qua nước tiểu. |
Chuẩn Đoán | - Nhuộm soi hoặc soi tươi - Nuôi cấy phân lập - Kỹ thuật kháng thể huỳnh quang | - Nhuộm Gram. - Nuôi cấy. | - Nuôi cấy. - Phản ứng huyết thanh: Widal. |
Điều Trị | - Vệ sinh ăn uống, vaccine, bù nước điện giải, - Kháng sinh | - Vệ sinh ăn uống - Dùng kháng sinh theo kháng sinh đồ | - Vệ sinh ăn uống, quản lý người lành mang khuẩn. - Điều trị theo kháng sinh đồ. |
Ghi Chú | - Phân lỏng, có màu nước vo gạo. - Giai đoạn tiêu chảy 108/1gr phân. | - Phân nhày, có máu - Đau quặng bụng do tăng nhu động ruột. - 102 đủ gây bệnh. - Sống ở niêm mạc đại tràng | - Phân không có biểu hiện. - Điều trị chậm vì khi tiêu diệt làm giải phóng nội độc tố nhiều. - Phát triển trong niêm mạc, hạch ruột non |
AudreyThinh- MEMBER
- Tổng số bài gửi : 9
Points : 32
Join date : 18/08/2014
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|
Sun Nov 30, 2014 3:04 pm by AudreyThinh
» Thắc mắc về GP3
Fri Oct 24, 2014 5:11 pm by T.AnhNgoc
» Harrison's video Phần mềm hỗ trợ học tập Nguyên lý nội khoa harrison 18th.
Wed Sep 10, 2014 5:07 am by T.AnhNgoc
» EBook nội cơ sở-YHN
Mon Sep 08, 2014 1:02 am by T.AnhNgoc
» Cuốn sách Nội bệnh lý – Dị ứng – Miễn dịch lâm sàng
Mon Sep 08, 2014 12:58 am by T.AnhNgoc
» Giáo trình Ký sinh trùng-hvQY
Mon Sep 08, 2014 12:39 am by T.AnhNgoc
» Tóm Tắt Ống Tiêu Hóa
Mon Sep 08, 2014 12:33 am by AudreyThinh
» Trắc Nghiệm gpb
Mon Sep 08, 2014 12:24 am by T.AnhNgoc
» Ý nghĩa các xét nghiệm trong lâm sàng
Mon Sep 08, 2014 12:21 am by T.AnhNgoc